2016-11-23
WEDNESDAY NIGHT 8 PM ENGLISH CLASS TEACHER JOEYARNOLDVN AC THD Q1 HCM
.
What
is the topic?
Today,
we can talk about anything because it is not important or you can
decide
.
AUNT
TOO
BAD
SO
BAD
IN
TWO MONTHS
CAN
SHE JOIN
DALAT
I
CAN TRY TO HELP HER
.
IMPORTANT
.
VACATION
= HOLIDAY
VOCATION
= JOB
.
COMMUNICATION
COMMINUCATE
.
NO
PROBLEM
.
CAN
YOU COMMUNICATE WITH MY AUNT?
.
WILL
SHE UNDERSTAND WHAT YOU SAY?
I
DON’T KNOW
.
GOOD
.
TRANSLATE
.
LESSON
.
BEGIN
BEGAN
BEGUN
BEGINNING
.
I
AM A FRESHMAN
I
AM A FIRST YEAR STUDENT
I’M
A 1ST YR STUDENT
.
STUDENTS
PER YEAR:
1.
FRESHMAN = 1ST YEAR
2.
SOPHOMORE = 2ND YEAR
3.
JUNIOR = 3RD YR
4.
SENIOR = 4TH YR
5.
FIFTH YEAR STUDENT
5TH
YR = MAYBE FRESHMAN 2
HA
HA
.
HIGH
SCHOOL HAS 4 YEARS OR SOMETIMES ONLY 3 YEARS FOR SOME SCHOOLS
.
COLLEGE
HAS 4 YEARS AND SOMETIMES MORE OR LESS
.
CHILDREN
= 2 KIDS OR MORE
CHILD
= ONE KID
.
KID
= CHILD = NOT ADULT
.
ADULT
= NOT BABY
.
CHILD
= SINGULAR = ONE
CHILDREN
= PLURAL = NOT ONE
.
WATER
= UNCOUNTABLE PLURAL NOUN
.
WE
DO NOT SAY WATERS
WE
SAY WATER, NOT WATERS
.
NO
S FOR WATER
BECAUSE
WE DO NOT COUNT WATER
.
I
HAVE WATER
TOI
CO NUOC
HOW
MUCH OR HOW MANY?
MAYBE,
I DON’T KNOW
.
3
APPLES
NOT
3 WATERS
.
I
MAY JUST SAY
I
MAY ONLY SAY I HAVE WATER
.
I
HAVE 3 BOTTLES OF WATER
BUT
NOT 3 WATERS
.
IT
CAN BE THE SAME
.
BUT
SPECIFICALLY, IT IS NOT THE SAME
.
3
WATERS = 3 SOMETHING OF WATER
BUT
NOT 3 MOLECULES OF WATER
.
CHILD
CHILDREN
.
TRASH
RUBBISH
GARBAGE
DIRT
DUST
.
TRASH
CAN
RUBBISH
CONTAINER
GARBAGE
CAN
RECYCLING
BIN
.
RECYCLE
PAPER
PLASTIC
BOTTLES
METAL
GLASS
.
PHRASES
.
BON
APPETIT
ENJOY
YOUR MEAL
.
BON
VOYAGE
HAVE
A GOOD JOURNEY
GOOD
BYE AND GOOD LUCK
TAKE
CARE AND FAREWELL
.
EASTER
1.
JESUS
2.
EASTER BUNNY RABBIT
.
CHRISTMAS,
JESUS WAS BORN
EASTER,
CHRIST DIED
.
CHRIST
= JESUS
.
JESUS
HAVE MANY NAMES
.
CATHOLIC
NOTRE
DAME
NEAR
DIAMOND PLAZA
NEAR
30-4 PARK
.
MUSEUM
.
REUNIFICATION
PALACE
.
CHURCH
.
NOTRE
DAME IS THE NAME OF A CHURCH BUILDING
.
PRAY
= TALK
FATHER
= GOD
FATHER
= LEADER AT CHURCH
.
WILL
YOU RETURN?
.
WILL
YOU RETURN FOR THE HOLIDAYS?
.
WILL
YOU VISIT YOUR HOME FOR NEW YEARS?
.
WILL
YOU GO BACK ON YOUR BREAK?
.
BREAK
= NO WORK = VACATION = HOLIDAY = TIME OFF = SABBATH = PAID-LEAVE
.
SALARY
WAGES
INCOME
PAID
.
WHAT
CAN WE TALK ABOUT ON FRIDAY?
.
DO
YOU WANT TO TALK ABOUT SHOPPING?
.
RESTAURANT
CAFE
ORDER
PLAY
GAMES
.
WHAT
CAN WE TALK ABOUT ON FRIDAY?
.
WHAT
WILL WE DO ON FRIDAY?
.
WHAT
SHOULD WE DO?
WHAT
SHALL WE DO?
WHAT
WILL WE DO?
WHAT
COULD WE DO?
WHAT
CAN WE DO?
.
WHEN
WILL YOU GO HOME?
.
HOW
LONG HAS IT BEEN SINCE YOU WERE BACK HOME?
.
HOW
MANY TIMES DO YOU VISIT YOUR HOME?
HOW
OFTEN DO YOU RETURN HOME?
HOW
FREQUENTLY DO YOU GO BACK HOME?
.
DID
YOU GO LIVE TODAY ON FACEBOOK VIDEO?
.
NO,
BUT I WILL TOMORROW WITH MY STUDENT EVERY OTHER DAY OR SO
.
.
Bite
Bit
.
Bite
your finger
.
Trapped
Hands
tie
Hands
trapped in your mouth
.
I
did not know this before
I
understand it now
.
You
trap my fingers in your mouth by biting my fingers
.
I
bit you before
I
bite you now
.
Computers
have bits and bytes
.
Bytes,
not bites, in computers
.
.
English
Phrases
|
Vietnamese
Phrases
|
---|---|
|
|
English
Greetings
|
Vietnamese
Greetings:
|
Hi!
|
chào
|
Good
morning!
|
chào
buổi sáng
|
Good
evening!
|
chào
buổi tối
|
Welcome!
(to greet someone)
|
Chào
mừng bạn ( đã đến đây )!
|
How are
you?
|
bạn
có khỏe không?, khỏe chứ?( informal )
|
I'm
fine, thanks!
|
Cám ơn
bạn tôi khỏe
|
And
you?
|
Bạn
thì sao?
|
Good/
So-So.
|
Tốt /
cũng tàm tạm
|
Thank
you (very much)!
|
Cám ơn
( rất nhiều )
|
You're
welcome! (for "thank you")
|
Đừng
ngại ( don't mind asking for my help )
|
Hey!
Friend!
|
Này!,
Ê!
|
I
missed (T) you so much!
|
Tôi
nhớ bạn lắm
|
What's
new?
|
Có gì
mới không?
|
Nothing
much
|
Không
có gì nhiều
|
Good
night!
|
Chúc
ngủ ngon!
|
See you
later!
|
Gặp
lại sau nhé
|
Good
bye!
|
Tạm
biệt
|
Asking
for Help and Directions
|
|
I'm
lost
|
Tôi bị
lạc
|
Can I
help you?
|
Tôi có
thể giúp bạn điều gì?
|
Can you
help me?
|
Bạn
giúp tôi đựơc không?
|
Where
is the (bathroom/ pharmacy)?
|
Phòng
tắm ( nhà thuốc ) ở đâu?
|
Go
straight! then turn left/ right!
|
Đi
thẳng, sau đó rẽ trái / phải
|
I'm
looking for john.
|
Tôi
đang tìm John.
|
One
moment please!
|
Làm ơn
đợi một lát!
|
Hold on
please! (phone)
|
Xin giữ
máy!
|
How
much is this?
|
Cái
này giá bao nhiêu?
|
.
1.
Excuse me …CAN YOU HELP ME? (to ask for something)
PLEASE
MOVE BECAUSE I NEED TO GO
.
WHY
I AM
TRAPPED. HANDS TIED.
|
Xin lỗi
cho hỏi?
TAI
SAO:
BO TAY:
LET ME
GO = EXCUSE ME
|
2.
Excuse me… WALK BY! ( to pass by)
|
Xin
lỗi, làm ơn nhé!
|
Come
with me!
|
Đi với
tôi
|
How
to Introduce Yourself
|
|
---|---|
|
|
Do you
speak (English/ Vietnamese)?
|
Bạn
có nói (tiếng Anh/ tiếng Việt) không?
|
Just a
little.
|
Chỉ
một chút.
|
What's
your name?
|
Bạn
tên gì?
|
My name
is ...
|
Tôi
tên là...
|
Mr.../
Mrs.…/ Miss…
|
Ông.../bà.../cô
|
Nice to
meet you!
|
Rất
vui được gặp bạn.
|
You're
very kind!
|
Bạn
thật tốt!
|
Where
are you from?
|
Bạn
từ đâu đến ( bạn quê ở đâu )?
|
I'm
from (the U.S/ Vietnam)
|
Tôi
đến từ...
|
I'm
(American)
|
Tôi là
người ( Mỹ,... )
|
Where
do you live?
|
Bạn
sống ở đâu?
|
I live
in (the U.S/ Vietnam)
|
Tôi
sống ở....
|
Do you
like it here?
|
Bạn
thích nơi đây chứ?
|
Vietnam
is a wonderful country
|
.... là
một đất nước tuyệt đẹp
|
What do
you do for a living?
|
Bạn
làm gì để kiếm sống?
|
I work
as a (translator/ businessman)
|
Tôi
làm ( phiên dịch viên / nhà kinh doanh ).
|
I like
Vietnamese
|
Tôi
thích tiếng nước...
|
I've
been learning Vietnamese for 1 month
|
Tôi đã
học tiếng (... ) được 1 tháng.
|
Oh!
That's good!
|
Ồ!
Tốt quá, giỏi quá!
|
How old
are you?
|
Bạn
bao nhiêu tuổi?
|
I'm
(twenty, thirty...) years old.
|
Tôi 23
tuổi.
|
I have
to go
|
Tôi
phải đi đây.
|
I will
be right back!
|
Tôi sẽ
quay lại ngay.
|
Wish
Someone Something
|
|
Good
luck!
|
Chúc
may mắn
|
Happy
birthday!
|
Chúc
mừng sinh nhật!
|
Happy
new year!
|
Chúc
mừng năm mới!
|
Merry
Christmas!
|
Chúc
giáng sinh vui vẻ!
|
Congratulations!
|
Chúc
mừng!
|
Enjoy!
(for meals...)
|
Ăn
nào! ( only for meals )
|
I'd
like to visit Vietnam one day
|
Tôi
thích đến Việt Nam một ngày nào đó.
|
Say hi
to John for me
|
Gửi
lời chào hộ tôi đến John.
|
Bless
you (when sneezing)
|
Chúa
ban phước cho bạn.
|
Good
night and sweet dreams!
|
Chúc
ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp!
|
Solving
a Misunderstanding
|
|
I'm
Sorry! (if you don't hear something)
|
Xin
lỗi, nhắc lại được không?
|
Sorry
(for a mistake)
MOMMY
MISTAKE
BABY
BEEF STEAK
|
Xin
lỗi!
|
No
Problem!
|
Không
sao.
|
Can You
Say It Again?
|
Bạn
có thể nhắc lại được không?
|
Can You
Speak Slowly?
|
Bạn
có thể nói chậm lại không?
|
Write
It Down Please!
|
Làm ơn
viết nó ra!
|
I Don't
Understand!
|
Tôi
không hiểu.
|
I Don't
Know!
|
Tôi
không biết.
|
I Have
No Idea.
|
Tôi
chẳng có ý kiến gì cả.
|
What's
That Called In Vietnamese?
|
Cái đó
gọi thể nào trong tiếng Việt?
|
What
Does "gato" Mean In English?
|
Lingua
nghĩa là gì trong tiếng Anh?
|
How Do
You Say "Please" In Vietnamese?
|
Bạn
nói Please thế nào trong tiếng Việt?
|
What Is
This?
|
Cài
này là gì?
|
My
Vietnamese is bad.
|
Tên
tiếng Việt của tôi xấu.
|
I need
to practice my Vietnamese
|
Tôi
cần thực hành tiếng Việt.
|
Don't
worry!
|
Đừng
lo!
|
Vietnamese
Expressions and Words
|
|
Good/
Bad/ So-So.
|
Tốt /
xấu / bình thường
|
Big/
Small
|
Lớn /
nhỏ
|
Today/
Now
|
Hôm
nay / bây giờ
|
Tomorrow/
Yesterday
|
Ngày
mai / hôm qua
|
Yes/ No
|
Có,
vâng, đúng vậy, ừ / không
|
Here
you go! (when giving something)
|
Của
bạn đây.
|
Do you
like it?
|
Bạn
thích nó chứ?
|
I
really like it!
|
Tôi
thật sự thích nó.
|
I'm
hungry/ thirsty.
|
Tôi
đói / khát
|
In The
Morning/ Evening/ At Night.
|
Vào
buổi sáng / tối/ ban đêm
|
This/
That. Here/There
|
Cái
này / cái kia. Ở đây / ở đó
|
Me/
You. Him/ Her.
MISTER,
SIR. MISS/ MADAM
|
Tôi /
bạn. Anh ấy / cô ấy
|
Really!
|
Thật
sao?, Vậy à?
|
Look!
|
Nhìn
kìa!
|
Hurry
up! COME ON. LET’S GO
|
Nhanh
lên! HAY DI
|
What?
Where?
|
Gì cơ?
ở đâu?
|
What
time is it?
|
Mấy
giờ rồi?
|
It's 10
o'clock. 07:30pm.
QUARTER
TO 7 = 6:45
QUARTER
= ¼ = 15/60 =
4 X 15
= 60
HALF
PASS 7 = 1/2 = 7:30
SEVEN
THIRTY
.
|
10 giờ.
7 giờ 30 phút chiều
|
Give me
this!
|
Đưa
cho tôi cái này!
|
I love
you!
|
Tôi
yêu bạn!
|
I feel
sick.
|
Tôi
cảm thấy mệt.
|
I need
a doctor
|
Tôi
cần đến bác sĩ.
|
One,
Two, Three
|
Một,
hai, ba
|
Four,
Five, Six
|
Bốn,
năm, sáu
|
Seven,
Eight, Nine, Ten
|
Bảy,
tám, chín, mừơi
|
.
.
.
2016-11-23
WEDNESDAY NIGHT 8 PM ENGLISH CLASS TEACHER JOEYARNOLDVN AC THD Q1 HCM
.
No comments:
Post a Comment